Mối quan hệ cơ bản của vòng đời sản phẩm và mức độ rào cản khí?

Bao bì nhựa pp phức hợp

Vòng đời sản phẩm

Các sản phẩm được phân loại theo độ dài của vòng đời sản phẩm: bảng dưới đây chỉ ra sản phẩm được phân loại theo độ dài của vòng đời sản phẩm.

Thực phẩm cho dù đã được phân loại theo từng loại riêng, theo tuổi thọ của từng loại nếu thực phẩm dễ bị oxi hóa chất béo (lipids) hoặc các thành phần khác. Các thuộc tính rào cản cũng khác nhau theo các chính sách bao bì của các nhà sản xuất thực phẩm.

Hơi ẩm cũng ảnh hưởng tới chất lượng sản phẩm bị hư nhưng sự giải thích ở đây tập trung vào thuộc tính rào cản oxy.

Tuổi thọ Sản phẩm Oxy xâm nhập
(cm3/ m2. 24hr . atm)
Bảo quản
Khoảng  1 tháng Bánh sponge 0.5
Thịt ( Hamburger, giăm bông) 6 – 10 Tủ lạnh
1 – 3 tháng

hoặc ít hơn

Tráng miệng 5 – 7
Snack 1.030
3 – 6 tháng

hoặc ít hơn

Retort ( Trong suốt) 1
Snack 1-20
Bánh gạo nướng 1-20
Bánh ngọt, bánh bao 0-20
Mì ăn liền 6-1000
Biscuit 20
Bánh quy 1000
6 – 1 năm

hoặc ít hơn

Soup ( Bột), retort 0
Coffee 0-1
Cocoa 1
Biscuit, Snack 1, 20
Bánh Chocolate 1, 20
Ngũ cốc 1, 20
1 – 2 năm

 

Retort, Cocoa 0
Coffee 1
Blacktea 0, 0.5, 1.5

Các ví dụ cấu trúc bao bì theo thành phần và tuổi thọ

Sản phẩm Cấu trúc Oxy xâm nhập
( cm3/ m2. 24hr . atm)
Tuổi thọ Bảo quản
Snacks OP/PE(15)/VMPET(12)/PE(15)/CP(20)

PET-VM(12) // CPP

OP(25)//EMMA(18)/VM-CPP(25)

OP(20) // VM-CP(25)

OP(21) // CPP(30)

1

1

20

20

1000

6 tháng

6 tháng

6 tháng

10 tháng – 1 năm

6 tháng

Crt curry PET(12)//Al(12)//PA(15)//CCP(80)

PET(12)//PA(15)//Al(7)//CCP(60)

PET-SiO2(12)//PET(12)//CPP(60)

PET(12)//Al(7)//CCP(70)

PET(12)//PVDC(15)//PA(15)//CCP(70)

0

0

1.5

0

1

1 năm

6 tháng, 1 năm

1 năm

1 năm, 2 năm

6 tháng

Black tea OPP-K(20)//EVOH(12)/PE(20)/PE(22)

OPP(30)//Al2O3-PET(12)//LL(30)

PET(12)/PE(15)/Al(7)/ PE(22)

0.5

1.5

0

2 năm

2 năm

2 năm

Coffee Pet(12)/PE(15)/VMPET(12)//LL(40)

PET(12)/PE(20)/Al(9)/PE/EVA(60)

PA(15)/PE(15)/Al(7)/PE(15)/EVOH(35)

PET(12)/PE(16)/PVA(12)/PE(15)/PE(40)

OPP(20)/PE(14)/VMPET(12)/PE / LL(42)

PET(12)//VMEVOH(12)//LL(40)

PET(12)//Al(9)//LL(70)

1

0

0

0.5

1

0.5

1

15 tháng

1 năm

1 năm

1 năm

1 năm

1 năm

1 năm

Soup bột pet(12)//aL(9)//pa(15)//cp(40)

PET(12)/PE(15)/Al(7)/ION(35)

0

0

1 năm

1 năm

Coca OPP(25)/PE(15)/Al(7)/PE(35)

PETVM(12)/PE(20)/PE(40)

0

1

18 tháng

1 năm

Bánh chocolate pet(12)//vmcpp(25)

cp(20)//vmcpp(25)

petk(12)//vmpet(12)//cpp(25)

opk(20)/pe(15)/cp(20)

20

20

1

12

 

 

1 năm

1 năm

Ngũ cốc Giấy/Al(7)//PET(12)/PE(50)

OP(25)/EMMA(15)//VMCPP(25)

OP(20)/EVA(15)/VMCP(25)

OP(20)//VMPET(12)//LL(40)

0

20

20

1

1 năm

1 năm

8 tháng

6 tháng

Biscuit OPP(20)//VMCPP(25) 20 5-12 tháng
Bánh quy pet(12)/pe(16)/aL(7)/pe(22)

petvm(12)/pe(18)/cpp(20)

op(30)//cpp(25)

0

1

1000

1 năm

1 năm

6 tháng

Bánh gạo OP(50)// Coating

OP(20)//CP(30)

OP(21)/PE(12)/VMPET(12)/PE(12)/CP(20)

VMPET(12)//CP(25)

OP(40)//VMCPP(25)

5

0

17

20

 

5 tháng

6 tháng

6 tháng

Bánh ngọt kpa(15)//cp(30)

pa(15)/pe(12)/aL(7)/ion(40)

pet(12)//vmpet(25)

opp(20)//vmcpp(25)

6

0

17

20

 

5 tháng

6 tháng

6 tháng

Bánh sponge pa(15)//evoh(12)/pe(20)/pe(40)

kpa(15)//pe

0.5

6

1 tháng

 

Tráng miệng osm(15)//pa(15)//cp(50)

kpet(12)//ll(130)

kpa(15)//ll(140)

7

6

5

3 tháng

2 tháng

2 tháng

Tủ lạnh
Mì ly opp(15)//cp(20)

pet(12)//cp(20)

kpet(12)//pe(28)

kPet(12)//cp(25)

1000

120

6

8

6 tháng

6 tháng

6 tháng

6 tháng

Sp Thịt PET-K(12)//CCP(60)

PA-K(15)//LL(63)

6

6

14 ngày

20 ngày

Tủ lạnh

Trích: Câu hỏi 61

Xem thêm: Các điểm quan trọng của thiết kế túi đứng là gì?

Các tính chất được yêu cầu cho bao bì dược phẩm?

 

Hotline: 0903 319 401