Bước dài sóng hấp thụ IR của màng hàn dán: Dựa vào điều này mà có thể phân biệt các nguyên liệu
| Vật liệu | Cấu trúc phân tử | Đặc tính chiều dài sóng hấp thụ |
| LDPE | – (-CH2 – CH2 –)n – | -(CH2 )- 720 |
| HDPE | – (-CH2 – CH2 –)n – | -(CH2 )- 720 |
| LLDPE C4 | CH3 – CH2 – CH= CH2 | -(CH2 )- 720 |
| C5 | CH3 –( CH2)2 – CH= CH2 | |
| C6 | (CH3)2 – CH2 – CH= CH2 | |
| C8 | CH3 – (CH2 ) 5 – CH= CH2 | |
| PP | -(-CH2 – CH2 –)n –
CH3 |
Không có đặc tính chiều dài sóng hấp thụ |
| EVA | -(-CH2 – CH –)n –
O – CO – CH3 |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| EEA | -(-CH2 – CH –)n –
CO – O – C2H5 |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| EAA | -(-CH2 – C)n –
CO- OH |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| EMA | CH3
-(-CH2 – C)n – CO-O- CH3 |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| EMAA | CH3
-(-CH2 – C)n – COOH |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| EMMA | CH3
-(-CH2 – C)n – COO CH3 |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| Ionomer | CH3
-(-CH2 – C)n – O=CO- Na+ |
-(CH2 )- 720 C=O 1.730 |
| PAN | CH3
-(-CH2 – C)n – ——(CH2 – C)m– COO CH3 CN |
C=O 1.73 Cº N 2.240 |
| PET | -(C-C6H6-C-O-CH2-CH2-O)n–
O O |
C=O 1.73 C6H6 720 |
1) Sự khác nhau của LDPE, HDPE, LLDPE và CPP: LDPE, HDPE, LLDPE và CPP không có nhóm đặc tính hấp thụ.
2) Cho dù ethylene copolymer bao gồm EAA, EEA, EMA, EMAA, và EMMA đượcđịnh rõ bởi vòng hấp thụ C=O, hàn dán của chúng phải được nhận biết bằng quan sát toàn bộ sơ đồ
3) PAN, PET và các vật liệu khác có nhanh C=N hoặc vòng benzens có thể dể dàng phân biệt chúng
Trích: Câu hỏi 83




