Nhựa phân hủy sinh học được định nghĩa như là polymer cao phân tử chuyển sang hợp chất phân tử thấp do sự tự trao đổi chất của vi sinh vật và trong suốt quá trình này có ít nhất một giai đoạn bị bẻ gãy. Nhựa phân hủy sinh học sử dụng với mục đích làm giảm phế phẩm.
Các dạng Nhựa phân hủy sinh học
Polyester vi sinh
Vi khuẩn đã được chứng minh là tạo ra vật liệu nhựa nhiệt dẻo tự nhiên có thể dễ dàng tạo thành. Vật liệu này tương tự vật liệu do vi khuẩn tạo ra có thể được sản sinh và tận dụng, và nó hiện diện bởi Polyhydroxy alkylate (PHA), với sự ngưng tụ của hydroxy acid béo.
Nhựa phân hủy sinh học tổng hợp
Sản lượng của polymer cao phân tử có cấu trúc của vi sinh vật phân hủy. Chỉ polyester béo mới có mặt trong cấu trúc này.
Nhựa phân hủy sinh học sử dụng polymer thiên nhiên
Nhựa phân hủy sinh học bao gồm sự pha trộn polymer thiên nhiên và polymer tổng hợp, do vậy nhựa sẽ có sự kế thừa các bất lợi nghĩa là sau khi nhựa thiên nhiên bị phân hủy thì nhựa tổng hợp cũng bị phân hủy theo.
Nhựa quang hợp
Nhựa làm từ sợi cây hoặc tinh bột
Các loại nhựa phân hủy sinh học hiện nay
Loại nhựa | Thành phần | Nhà sản xuất và tên thương mại |
Polyester vi sinh | Polymer of poly | ICI (Biopole) |
Nhựa phân hủy sinh học tổng hợp | PVA copolumer-introduced molecular structure with thermoplasticity | Nihon Gousei Kagaku Kougyo |
Copolymer of aliphatic polyester series | Koughiinn Biseibutu Ken | |
Aliphatic polyester | Shouwa Koubunsi (Bionole) | |
Polylactic acid | Shimazu, Kyouwa Hakkou | |
Polycaprolactone | Unitika (Nihon Yunica) | |
Aliphatic polyester + | Sekisui Kasei/Daikoushi | |
Nhựa phân hủy sinh học sử dụng polymer thiên nhiên
|
90% Starch/ additive | Battelle (Swiss) Laboratory |
90% Starch/ Vegetable matter | Warner Lambert (Novon) | |
60 70% Starch/modified PVA/additive | Novamont (Mater-Bi), VSC | |
Finely divided cellulose/quinone | Shikoushi | |
Gluten/polyol/sulfur | Hyokosi/Nagata/Kyokousendai | |
PHB/PHA | Kirin | |
PHB/PCL | Bikoushi/Chuo Kagaku | |
PHB/glycerol ester | Toukoudai/Termo | |
PCL/starch | Bikoushi/Chikanken | |
PCL/talc-calcium oxide | Bikoushi/Chuo kagaku | |
PE/starch/metallic salt | ||
PE/PCL | Bikoushi/JSP/Shouwa kakou | |
PP/PO/PCL | SekisuiJushi/Bikouken |
(Lưu ý)
PVA: Polyvinyl alcohol PCL: Polycaprolactone PE: Polyethylene
PHA: Polyhydroxy alkylate PGA: polyglycolic acid PP: Polypropylene
PHB: Polyhydroxy butyric acid PLA: Polylactic acid PO: Polyolefin
Trích: Câu hỏi 94