Các thuộc tính bao bì yêu cầu cho chất bán dẫn và các board IC:
- Các thuộc tính bảo quản ( che chắn) tĩnh điện:
Các bao bì nên làm giảm các chất mang điện để chống lại các vùng mang điện tồn tại ở phía ngồi bao bì. Để đạt kết quả này suất điện trở bề mặt phải đạt từ 104-106.
- Thuộc tính kháng tĩnh điện:
Bao bì nên giảm tối thiểu vật mang điện do ma sát giữa các thành phần và mặt trong của bao bì, giữa bao bì và bất cứ vật liệu nào khác tiếp xúc, và giữa các bao bì riêng lẻ với nhau. Để đạt được kết quả này, suất điện trở bề mặt được yêu cầu từ 106-1012.
- Sạch sẽ
Các linh kiện điện từ yêu cầu đựng trong các bao bì sạch để ngăn ngừa các thành phần không mong muốn.
Bất cứ chất bẩn nào tạo ra từ việc ma sát nên được ngăn ngừa.
Bất cứ một phụ gia thêm vào có thề tạo ra các thành phần không mong muốn nên được ngăn ngừa.
- Kháng hơi ẩm:
Hầu hết các linh kiện điện tử yêu cầu bao bì kháng hơi ẩm.
- Tính bảo quản:
Một vài linh kiện điện tử có thể yêu cầu bảo quản trong thời gian dài. Các thuộc tính kháng từ và ngăn chặn tĩnh điện được yêu cầu cho dù thời gian bảo quản dài.
- Tính trong suốt:
Bao bì trong suốt cho phép thấy được các thành phần bên trong theo yêu cầu.
- Độ bền và hàn dán:
Bao bì nên cho cả độ bền và lực hàn dán thích hợp cho việc bảo quản các thành phần bên trong.
Tính dẫn điện:
Các dạng bao bì được dùng ngăn ngừa các sự cố bởi tĩnh điện tạo ra là:
- Dạng dẫn điện: Kim loại, kết hợp giữa carbon đen, chứa các sợi dẫn điện.
- Dạng kháng từ: Kết hợp với tác nhân khử từ.
Trong khi dạng dẫn điện thỏa mãn được yêu cầu suất điện trở bề mặt từ 104– 106 thì dạng kháng từ sẽ trải qua sự biến đổi trong điều kiện môi trường hơi ẩm thấp, nơi mà tĩnh điện được dễ dàng tạo ra .
Màng kháng từ:
Một số đặc tính của màng kháng từ được làm từ một vài nhà sản xuất cho bao bì linh kiện điện tử.
Sản phẩm | Nhà SX | Loại | Độ dày
(mm) |
Độ mờ (%) | Suất điện trở bề mặt | Lực đường hàn
(kgf/15mm) |
|
Mặt trong | Mặt ngồi | ||||||
Aptstat | S. Kakoh | Hỗn hộp | 100 | 62 | 108 | 108 | 2.8 |
Auctec | M. Seisi | Chất dẫn | 30, 60, 95 | 30 | 104 | 104 | — |
Clear S Coat | A. Chem. | ——– | 80 | 13 | 107 | 1010 | 1.5 |
Cleanpoly | Maruai | Inco.+Con. | — | — | 8×109 | 105 | 105 |
Sheltem | Semedaine | Chất dẫn | — | — | 108 | — | — |
HST | Kojin | Kháng từ | 50, 70 | — | 106 | 108 | 4.2 |
FM-15 | Polyflex | ——– | 76-120 | — | 105 | 1010 | 105 |
Trích: Câu hỏi 52
Quý đối tác, khách hàng cần in ấn, sản xuất bao bì nhựa mềm các loại có thể liên hệ ngay cho Bao bì nhựa Việt Thành để được tư vấn cụ thể:
- Hotline: 0903.319.401
- Fanpage: https://www.facebook.com/baobinhuavietthanh
Xem thêm: Các yêu cần cần khi đóng gói thục phẩm dạng bột?
Quy trình 10 bước sản xuất bao bì nhựa